Từ điển Thiều Chửu
律 - luật
① Luật lữ, cái đồ ngày xưa dùng để xét tiếng tăm. ||② Luật phép, như quân luật 軍律 phép quân, hình luật 形律 luật hình, vì thế nên lấy phép mà buộc tội cũng gọi là luật, như luật dĩ pháp lệnh mỗ điều 律以法令某條 lấy điều luật mỗ mà buộc tội. ||③ Nhất luật, đều cả như một, cũng như pháp luật thẩy đều như nhau cả. ||④ Cách thức nhất định dể làm thơ gọi là thi luật 詩律.

Từ điển Trần Văn Chánh
律 - luật
① Luật (pháp), quy luật: 法律 Pháp luật; 定律 Định luật; 紀律 Kỉ luật; ② Luật (thơ). 【律詩】luật thi [lđçshi] Thơ luật; ③ Cái luật (dụng cụ dùng để thẩm âm thời xưa); ④ Kiềm chế: 律己甚嚴 Nghiêm ngặt kiềm chế mình; ⑤ [Lđç] (Họ) Luật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
律 - luật
Phép tắc đặc ra để mọi người phải theo.


音律 - âm luật || 罷律 - bãi luật || 格律 - cách luật || 照律 - chiếu luật || 民律 - dân luật || 戒律 - giới luật || 刑律 - hình luật || 紀律 - kỉ luật || 律科 - luật khoa || 律例 - luật lệ || 律法 - luật lệ || 律師 - luật sư || 律詩 - luật thi || 樂律 - nhạc luật || 黏律 - niêm luật || 法律 - pháp luật || 非律賓 - phi Luật Tân || 軍律 - quân luật || 規律 - quy luật || 敕律 - sắc luật || 失律 - thất luật || 歲律 - tuế luật ||